中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
过
拼音:guò
1. qua; sang 过 qua Việt Nam 过越南
quá; hơn; vượt (太)过 quá kỳ hạn 过期 Đẹp quá 太漂亮
3. qua/quá【汉越词】
Hán Việt: qua / quá
过 期
quá kỳ hạn
拓展知识
[guò] | |||
1. qua; đi qua。从一个地点或时间移到另一个地点或时间。 | |||
过来 | |||
qua đây; lại đây | |||
过去 | |||
qua bên kia | |||
过河 | |||
qua sông | |||
过桥 | |||
qua cầu | |||
过年 | |||
ăn tết | |||
过节 | |||
ăn tết | |||
日子越来越好过了。 | |||
cuộc sống càng ngày càng dễ chịu. | |||
2. chuyển; sang; trải qua; kinh qua (di chuyển từ nơi này đến nơi khác.)。从甲方转移到乙方。 | |||
过户 | |||
chuyển hộ; sang tên | |||
过帐 | |||
sang sổ | |||
3. làm cho đi qua (giải quyết việc gì đó)。使经过(某种处理)。 | |||
过淋 | |||
lọc; lọc đi | |||
过筛子 | |||
sàng lọc. | |||
过滤 | |||
lọc | |||
过磅 | |||
cho lên cân | |||
过数儿。 | |||
đếm số lượng | |||
4. quá; hơn; vượt。用眼看或用脑子回忆。 | |||
过目 | |||
xem qua; lướt qua | |||
把昨天的事在脑子里过了一遍。 | |||
việc ngày hôm qua vẫn còn lãng vãng trong đầu. | |||
5. quá; hơn; vượt (quá phạm vi hay là giới hạn)。超过(某个范围或限度)。 | |||
过分 | |||
quá đáng; quá mức | |||
过期 | |||
quá hạn; quá kỳ hạn | |||
树长得过了房。 | |||
cây cao hơn cái nhà. | |||
6. thăm viếng; đi thăm; đến thăm。探望;拜访。 | |||
过访 | |||
đi thăm | |||
7. mất đi; tạ thế; qua đời。去世。 | |||
老太太过了好几天了。 | |||
bà lão đã mất cách đây mấy ngày rồi. | |||
8. sơ suất; sai lầm; tội; lỗi。过失(跟'功'相对)。 | |||
过错 | |||
sai lầm; lỗi lầm | |||
记过 | |||
ghi tội; ghi lỗi | |||
勇于改过 | |||
dũng cảm sửa sai lầm; dám sửa lỗi lầm. | |||
9. vượt; hơn (dùng sau động từ có '得' biểu thị sự vượt qua được)。用在动词加'得'的后面,表示胜过或通过的意思。 | |||
干起活儿来,他抵得过两三个人。 | |||
khi làm việc, anh ấy hơn hai ba người. | |||
这种人我们信得过。 | |||
loại người như vầy chúng tôi rất tin tưởng. | |||
10. truyền nhiễm; lây。传染。 | |||
这个病过人。 | |||
loại bệnh này lây qua người. | |||
[·guo] | |||
1. xong; rồi (dùng sau động từ, biểu thị sự hoàn tất)。用在动词后,表示完毕。 | |||
吃过饭再走。 | |||
ăn cơm xong hãy đi. | |||
杏花和碧桃都已经开过了。 | |||
hoa hạnh và hoa bích đào đã nở rồi. | |||
2. từng; đã từng (dùng sau động từ, biểu thị hành vi đã từng phát sinh, nhưng nay đã hết)。用在动词后,表示某种行为或变化曾经发生,但并未继续到现在。 | |||
他去年来过北京。 | |||
năm ngoái anh ấy đã từng đến Bắc Kinh. | |||
我们吃过亏,上过当,有了经验了。 | |||
chúng tôi đã từng bị thua thiệt, bị mắc lừa, nên đã có kinh nghiệm. |