中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
再
拼音:zài
1. hãy 再 (放在前面)
2. nữa 再(放在后面)Vài ngày nữa.再过几天
3. tái【汉越词】
Hán Việt: TÁI
Tạm biệt
再见
再 发
tái phát 复发
拓展知识
1. | |||
副 | |||
a. nữa (biểu thị lại lần nữa, đôi khi chuyên chỉ lần thứ hai.)。表示又一次(有时专指第二次)。 | |||
再版 | |||
tái bản | |||
再接再厉 | |||
kiên trì nỗ lực | |||
一而再,再而三 | |||
hết lần này đến lần khác; nhiều lần. | |||
学习,学习,再学习 | |||
học, học nữa, học mãi. | |||
Ghi chú: | |||
(Chú ý: biểu thị động tác đã lặp lại thì dùng '又', biểu thị động tác sẽ lặp lại thì dùng'再'như: bộ sách này mấy ngày trước tôi đã đọc qua một lần, sau này nếu có thời gian tôi sẽ đọc lại lần nữa.)注意:表示已经重复的动作用'又',表示将 要重复的动作用'再',如:这部书前几天我又读了一遍,以后有时间我还要再读一遍。 | |||
b. (biểu thị thêm nữa)。表示更加。 | |||
高点儿,再高点儿。 | |||
cao một tý, cao lên một tý nữa. | |||
再多一点儿就好了 | |||
thêm một tý nữa là được. | |||
c. (biểu thị nếu tiếp tục thì sẽ như thế nào đó)。表示如果继续下去就会怎样。 | |||
学习再不努力,就得留级了。 | |||
học tập không nỗ lực, thì chắc sẽ bị lưu ban. | |||
离开车只剩半个钟头了,再不走可赶不上了。 | |||
chỉ nửa tiếng nữa là xe chạy, nếu cứ chậm chạp thì sẽ không kịp giờ. | |||
d. hãy (biểu thị động tác phát sinh sau một động tác khác)。表示一个动作发生在另一个动作结束之后。 | |||
咱们看完了这个节目再走。 | |||
chúng ta xem xong tiết mục này rồi hẵng đi. | |||
你把材料整理好再动笔。 | |||
anh hãy chỉnh lý cho xong tài liệu rồi hẵng viết. | |||
e. (biểu thị ngoài ra còn, lại còn cả)。表示另外有所补充。 | |||
院子里种着迎春、海棠、石榴、牡丹,再就是玫瑰和月季。 | |||
trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa. | |||
2. lại tiếp tục; lại trở lại; lại xuất hiện。再继续;再出现。 | |||
青春不再 | |||
tuổi xuân không trở lại | |||
良机难再 | |||
dịp tốt khó gặp lại |