中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
有
拼音:yǒu
1. có người;có lúc;có nơi 有人/有时候/有些地方
2. hữu【汉越词:有(氏)/友/右】
Hán Việt: hữu
trong nhà có khoảng 10 người.
屋里有十来个人。
Có không?
有吗?
Không có
没有
nhà Hữu Hạ 有 夏 朝
拓展知识
1. có。表示领有(跟'无'或'没'相对,下2.,3.同)。 | |||
我有《鲁迅全集》。 | |||
tôi có quyển "Lỗ Tấn toàn tập". | |||
有热情,有朝气。 | |||
có nhiệt tình, có khí thế. | |||
2. có (biểu thị tồn tại)。表示存在。 | |||
屋里有十来个人。 | |||
trong nhà có khoảng 10 người. | |||
3. như; có tới (biểu thị sự đánh giá hoặc so sánh.)。表示估量或比较。 | |||
水有一丈多深。 | |||
nước sâu hơn một trượng. | |||
他有他哥哥那么高了。 | |||
nó cao như anh nó. | |||
4. phát sinh; xuất hiện。表示发生或出现。 | |||
他有病了。 | |||
anh ấy bị bệnh rồi. | |||
形势有了新发展。 | |||
tình hình đã thay đổi. | |||
他在大家的帮助下有了很大的进步。 | |||
dưới sự giúp đỡ của mọi người anh ấy tiến bộ rất nhiều. | |||
5. có (biểu thị nhiều, lớn)。表示多;大。 | |||
有学问 | |||
có học vấn | |||
有经验 | |||
có kinh nghiệm | |||
有了年纪 | |||
có tuổi; già. | |||
6. nọ; nào đó (dùng như '某')。泛指,跟'某'的作用相近。 | |||
有一天他来了。 | |||
một hôm nọ anh ấy đến. | |||
有人这么说,我可没看见。 | |||
có người nói vậy, nhưng tôi chưa nhìn thấy. | |||
7. có người; có lúc; có nơi。用在'人、时候、地方'前面,表示一部分。 | |||
有人性子慢。 | |||
có người tính tình chậm chạp. | |||
这里有时候也能热到三十八九度。 | |||
ở đây có lúc cũng nóng đến 38, 39 độ. | |||
这场雨有地方下到了,有地方没下到。 | |||
trận mưa này có nơi mưa, có nơi không mưa. | |||
8. xin (dùng trước một số động từ nào đó hợp thành sáo ngữ, biểu thị ngữ khí khách sáo.)。用在某些动词的前面组成套语,表示客气。 | |||
有劳 | |||
nhờ; phiền | |||
有请 | |||
xin mời; xin có lời mời. | |||
9. tiền tố (dùng trước tên gọi một số triều đại nào đó.)。前缀,用在某些朝代名称的前面。 | |||
有夏 | |||
nhà Hữu Hạ | |||
有周 | |||
nhà Hữu Châu | |||
有宋一代 | |||
thời nhà Hữu Tống. |