中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拼音:ér
1、và (liên từ, không nối với danh từ)。(不连接名词)。
Hán Việt: NHI
拓展知识
 1.
 a. và (liên từ, không nối với danh từ)。(不连接名词)。
 b. mà; nhưng。连接语意相承的成分。
 伟大而艰巨的任务。
 nhiệm vụ vĩ đại nhưng gian khổ.
 我们正从事一个伟大的事业,而伟大的事业必须有最广泛的群众的参加持。
 chúng ta đang làm một sự nghiệp vĩ đại, mà sự nghiệp vĩ đại thì cần phải có sự ủng hộ rộng rãi của quần chúng.
 c. mà (nối hai thành phần có ý khẳng định và phủ định bổ sung cho nhau)。连接肯定和否定互相补充的成分。
 栀子花的香,浓而不烈,清而不淡
 hương thơm của hoa dành dành đượm mà không gắt, thanh mà không nhạt.
 马克思主义叫我们看问题不要从抽象的定义出发,而要从客观存在的事实出发。
 chủ nghĩa Mác bảo chúng ta khi xem xét vấn đề không nên xuất phát từ định nghĩa trừu tượng, mà phải xuất phát từ sự thật trong sự tồn tại khách quan.
 d. mà; mà lại (nối các thành phần có ý nghĩa tương phản)。连接语意相反的成分,d.表示转折。
 如果能集中生产而不集中,就会影响改进技术,提高生产。
 nếu có thể tập trung vào sản xuất mà lại không tập trung thì sẽ ảnh hưởng đến việc cải tiến kỹ thuật, nâng cao sản xuất.
 e. mà (nối các bộ phận có ý nghĩa nhân quả)。连接事理上前后相因的成分。
 为工农兵而创作。
 vì công nông binh mà sáng tác.
 因困难而畏惧而退却而消极的人,不会有任何成就。
 những người vì khó khăn mà sợ hãi, mà rút lui, mà tiêu cực thì không thể đạt được thành tựu gì.
 2. đến; rồi (liên từ)。有'到'的意思。
 一而再,再而三。
 một rồi hai, hai rồi ba.
 由秋而冬。
 thu rồi đến đông.
 由南而北。
 từ nam đến bắc.
 3. mà; một cách (nối thành phần chỉ phương cách, thời gian với động từ)。把表示时间或方式的成分连接到动词上面。
 匆匆而来。
 đến một cách vội vàng.
 挺身而出。
 hăng hái đứng ra.
 盘旋而上。
 đi vòng lên.
 相辅而行。
 giúp nhau cùng làm.
 4. mà; nếu (đặt giữa chủ ngữ và vị ngữ)。插在主语谓语中间,有'如果'的意思。
 民族战争而不依靠人民大众,毫无疑义将不能取得胜利。
 chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.