中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
同
拼音:tóng
Hán Việt: ĐỒNG
拓展知识
1. giống nhau; tương đồng; như nhau。相同;一样。 | |||
同类 | |||
đồng loại | |||
同岁 | |||
cùng tuổi | |||
同工同酬 | |||
làm như nhau, hưởng như nhau | |||
大同小异 | |||
giống nhau về căn bản; đại đồng tiểu dị. | |||
条件不同 | |||
điều kiện không giống nhau | |||
同是一双手,我为什么干不过他? | |||
cũng có một đôi tay giống nhau, tại sao tôi làm không lại anh ấy? | |||
2. giống như; giống với。跟...相同。 | |||
同上 | |||
giống như trên | |||
同前 | |||
giống như trước | |||
3. cùng; cùng nhau。共同;一齐(从事)。 | |||
一同 | |||
cùng nhau | |||
会同 | |||
cùng phối hợp | |||
陪同 | |||
cùng đi theo | |||
同甘苦,共患难。 | |||
chia ngọt sẻ bùi, sướng khổ có nhau; đồng cam cộng khổ. | |||
同享安乐,共度苦难 | |||
cùng hưởng an vui, cùng chia gian khổ | |||
介 | |||
4. cùng với; cùng nhau。介词,引进动作的对象,跟'跟'相同。 | |||
有事同群众商量。 | |||
có việc cùng với quần chúng bàn bạc. | |||
介 | |||
5. như; giống như。介词,引进比较的事物,跟'跟'相同。 | |||
他同哥哥一样聪明。 | |||
anh ấy thông minh giống như anh trai. | |||
今年的气候同往年不一样。 | |||
thời tiết năm nay không giống như mọi năm. | |||
介 | |||
6. cho。介词,表示替人做事,跟'给'相同。 | |||
这封信我一直同你保存着。 | |||
bức thư này tôi vẫn giữ cho anh đấy. | |||
你别着急,我同你出个主意。 | |||
anh đừng nôn nóng, tôi sẽ cho anh một ý kiến. | |||
连 | |||
7. và; với; cùng。连词,表示联合关系,跟'和'相同。 | |||
我同你一起去。 | |||
tôi với anh cùng đi | |||
8. họ Đồng。姓。 |