中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
因
拼音:yīn
Hán Việt: NHÂN
拓展知识
1. theo; y theo; noi theo。沿袭。 | |||
因 循 | |||
theo; noi theo | |||
陈陈相因 | |||
theo nếp cũ không thay đổi. | |||
2. căn cứ; dựa vào。凭借;根据。 | |||
因 势利导 | |||
hướng dẫn theo đà phát triển | |||
因 陋就简 | |||
liệu cơm gắp mắm | |||
因 地制宜 | |||
định ra biện pháp thích hợp cho từng nơi | |||
因 人成事 | |||
được việc nhờ người ta | |||
3. nguyên nhân。原因(跟'果'相对)。 | |||
因 由 | |||
nguyên do | |||
事出有因 | |||
sự việc xảy ra là có nguyên nhân | |||
前因 后果 | |||
đầu đuôi ngọn ngành | |||
4. bởi vì; vì; bởi do; bởi lẽ; do。因为。 | |||
因 病请假 | |||
bởi vì bị bệnh nên xin nghỉ phép. | |||
会议因 故改期。 | |||
hội nghị vì có trục trặc nên thay đổi thời gian. |