中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拼音:huì、kuài
【会huì】hội; họp; hợp lại。聚合;合在一起。
【会huì】hội họp; họp; hội nghị; liên hoan。有一定目的的集会。
【会huì】hiểu; lĩnh hội。理解;懂得。
【会huì】biết; thông hiểu。表示懂得怎么样做或有能力做(多半指需要学习的事情)。
【会kuài】Kế toán。会计。
Hán Việt: CỐI, HỘI
拓展知识
[huì]
 1. hội; họp; hợp lại。聚合;合在一起。
 会合
 tụ hợp lại; hợp lại
 会齐
 tụ tập
 会审
 hội thẩm
 会诊
 hội chẩn.
 2. gặp mặt; gặp; gặp nhau; gặp gỡ。见面;会见。
 会面
 gặp mặt; gặp nhau
 会客
 tiếp khách
 昨天没有会着他。
 hôm qua không gặp anh ấy.
 3. hội họp; họp; hội nghị; liên hoan。有一定目的的集会。
 晚会
 dạ hội; liên hoan buổi tối
 舞会
 vũ hội
 开会
 họp
 报告会
 họp báo cáo
 晚上有一个会。
 tối có cuộc họp.
 4. hội。某些团体。
 工会
 công đoàn; công hội
 妇女联合会。
 hội liên hiệp phụ nữ
 5. hội hè đình đám。庙会。
 赶会
 trẩy hội
 6. hội dâng hương。民间朝山进香或酬神求年成时所组织的集体活动,如香会、迎神赛会等。
 7. hụi (chơi)。民间一种小规模经济互助组织,入会成员按期平均交款,分期轮流使用。
 8. thành phố。主要的城市。
 都会
 đô hội
 省会
 tỉnh lị
 9. thời cơ; cơ hội; dịp。时机。
 机会
 cơ hội; dịp
 适逢其会
 nhân dịp; gặp dịp
 10. đúng lúc。恰巧;正好。
 会有客来。
 đúng lúc có khách
 11. nên; cần; phải。应当。
 长风破浪会有时。
 sóng to gió lớn phải có lúc; chí lớn phải có lúc.
 12. hiểu; lĩnh hội。理解;懂得。
 体会
 thể hội; ý thức
 误会
 hiểu nhầm
 心领神会。
 hiểu ngầm trong bụng
 只可意会,不可言传。
 có thể hiểu ngầm không thể nói ra được.
 13. biết; thông hiểu。表示懂得怎么样做或有能力做(多半指需要学习的事情)。
 我不会滑冰。
 tôi không biết trượt băng.
 这孩子刚会走路,还不大会说话。
 đứa bé này vừa mới biết đi, chưa biết nói rành.
 14. giỏi; khéo; chuyên; sở trường。表示擅长。
 能说会道。
 giỏi ăn nói; có tài ăn nói
 会写会画的人倒不太讲究纸的好坏。
 người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.
 15. có thể; có khả năng。表示有可能实现。
 他不会不来。
 anh ấy không thể nào không đến được.
 树上的果子熟了,自然会掉下来。
 quả trên cây chín rồi, lẽ tự nhiên sẽ rơi xuống thôi.
 16. trả tiền; thanh toán。付账。
 我会过了。
 tôi trả tiền rồi.
 17. một lát; một chút; một hồi。见〖会儿〗。
[kuài]
 tính tổng。总计。