中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拼音:duō
1. nhiều;thừa 多
2. đa【汉越词】
Hán Việt: đa
Anh muốn biết bao lâu nữa
我想知道还要多久
拓展知识
 1. nhiều。数量大(跟'少'或'寡'相对)。
 多年
 nhiều năm
 多种多样
 nhiều chủng loại; đa dạng
 多才多艺
 đa tài; nhiều tài năng
 多快好省
 nhiều nhanh tốt rẻ
 2. thừa; thừa ra; dôi ra; dư。超出原有或应有的数目;比原来的数目有所增加(跟'少'相对)。
 这句话多了一个字。
 câu này thừa một chữ.
 你的钱给多了,还你吧。
 tiền anh đýa dư rồi, xin hoàn lại anh.
 3. quá mức; không cần thiết。过分的;不必要的。
 多心
 đa nghi
 多嘴
 nhiều lời; lắm mồm
 多疑
 đa nghi
 4. hơn; ngoài。(用在数后)表示有零头。
 五十多岁
 ngoài 50 tuổi.
 两丈多高
 cao hơn hai trượng.
 三年多
 hơn ba năm
 5. chênh nhau; khác nhau; hơn nhiều。表示相差的程度大。
 他比我强多了。
 anh ấy giỏi hơn tôi nhiều.
 这样摆好看得多。
 bày như thế này coi được hơn nhiều.
 6. họ Đa。姓。
 7. bao nhiêu (phó từ)。,用在疑问句里,问程度。
 他多大年纪?
 anh ấy bao nhiêu tuổi?
 你知道天安门多高?
 anh biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?
 Ghi chú: 注意:大都用于积极性的形容词,如'大、高、长、远、粗、宽、厚'等等。
 8. biết bao; quả thật là。,用在感叹句里,表示程度很高。
 你看他老人家多有精神!
 anh xem ông cụ khoẻ dường nào!
 这问题多不简单哪!
 vấn đề này không đơn giản chút nào!
 9. bao nhiêu; thế nào; bấy nhiêu。,指某种程度。
 无论山有多高,路有多陡,他总是走在前面。
 bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
 有多大劲使多大劲。
 có bao nhiêu sức lực dốc hết bấy nhiêu.