中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
那
拼音:nā、nà、nè、nèi
1、kia; đó;nọ。Đại từ chỉ thị, chỉ người, vật ở nơi tương đối xa。
Đó là một ngày đẹp trời
那一天天气很好
拓展知识
[nā] | |||
Hán Việt: NA | |||
họ Na。姓。 | |||
[nà] | |||
Hán Việt: NÁ | |||
1. Đại từ chỉ thị, chỉ người, vật ở nơi tương đối xa。指示代词,指示比较远的人或事物。 | |||
a. kia; ấy; nớ (có kèm lượng từ ở phía sau)。后面跟量词、数词加量词,或直接跟名词。 | |||
那老头儿。 | |||
ông lão ấy. | |||
那两棵树。 | |||
hai cái cây ấy. | |||
那地方。 | |||
nơi ấy. | |||
那时候。 | |||
lúc ấy. | |||
b. đó; đây (khi dùng đơn độc)。单用。 | |||
那是谁? | |||
đó là ai. | |||
那是队上的。 | |||
đó là người ở trên đội. | |||
那是1937年。 | |||
đó là năm 1937. | |||
a. 那'dùng một mình chỉ đứng trước động từ; đứng sau động từ dùng '那个'.Chỉ khi dùng cặp đối với '这'mới có thể dùng đơn độc'那'như:说这道~的。nói này nói nọ. 单用的'那'限于在动词前。在动词后面用'那个',只有跟'这'对举的时候可以用'那'。 | |||
看看这,看看那,真有说不出的高兴。 | |||
xem cái này, xem cái nọ, thật chẳng vui vẻ chút nào. | |||
b. trong khẩu ngữ '那'dùng trực tiếp với danh từ thì nói là 'nà' hoặc 'nè', đằng sau '那'là lượng từ hay số từ thì nói là 'nèi' hoặc'nè'. 在口语里,'那'单用或者后面直接跟名词,说nà或nè; '那'后面跟量词或数词加量词常常说nèi或nè。 | |||
(连) | |||
2. thế; vậy。跟'那么③'相同。 | |||
那就好好儿干吧! | |||
vậy thì hãy ngoan ngoãn mà làm đi! | |||
你不拿走,那你不要啦? | |||
anh không mang theo, thế thì không dùng nữa ư? | |||
[nè] | |||
Hán Việt: NÁ | |||
khẩu ngữ âm của '那'。'那'(nà)的口语音。 | |||
[nèi] | |||
Hán Việt: NÁ | |||
âm khẩu ngữ của '那'。'那'(nà)的口语音。 |