中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
如
拼音:rú
Hán Việt: NHƯ
拓展知识
1. thích hợp; chiếu theo; như。适合;依照。 | |||
如意。 | |||
như ý. | |||
如愿。 | |||
như mong muốn. | |||
如期完成。 | |||
hoàn thành như dự tính; hoàn thành đúng thời hạn. | |||
如数还清。 | |||
trả đủ số tiền; trả hết số nợ. | |||
2. giống như; dường như。如同。 | |||
爱社如家。 | |||
yêu xã hội như yêu gia đình. | |||
十年如一日。 | |||
mười năm như một ngày. | |||
如临大敌。 | |||
như gặp đại quân của địch. | |||
3. kịp; bằng。及;比得上(只用于否定,比较得失或高下)。 | |||
我不如他。 | |||
tôi không bằng anh ấy. | |||
从前不如现在。 | |||
trước đây không bằng bây giờ. | |||
与其那样,不如这样。 | |||
như thế không bằng như thế này. | |||
4. vượt qua; hơn; qua。表示超过。 | |||
光景一年强如一年。 | |||
quang cảnh mỗi năm một tốt hơn. | |||
5. như (có tính liệt kê)。表示举例。 | |||
唐朝有很多大诗人,如李白、杜甫、白居易等。 | |||
thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị... | |||
6. đến; tới。到;往。 | |||
如厕 | |||
đến nhà vệ sinh. | |||
7. họ Như。(Rú)姓。 | |||
8. nếu như。如果。 | |||
如不及早准备,恐临时措手不及。 | |||
nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp. | |||
9. dùng sau hình dung từ, biểu thị trạng thái。古汉语形容词后缀,表示状态。 | |||
侃侃如也。 | |||
nói năng hùng hồn. | |||
空空如也。 | |||
trống rỗng. |