中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拼音:bǎ、bà
拓展知识
[bǎ]
Hán Việt: BẢ
 1. cầm; nắm。用手握住。
 把舵
 cầm lái
 两手把着冲锋枪
 hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
 2. xi (bế em bé xi ị, tè). 从后面用手托起小孩儿的两腿, 让他大小便。
 3. ôm khư khư; độc chiếm; ôm đồm。把持;把揽。
 4. giữ; canh giữ; gác. 看守;把守。
 把门
 gác cửa
 5. nép; sát; cạnh; kề; dựa sát. 紧靠。
 把墙角儿站着
 đứng nép vào góc tường
 把着胡同口儿有个小饭馆
 ngay sát đầu hẽm có tiệm cơm nhỏ
 6. buộc; bó; đánh đai; nẹp (nẹp chặt để khỏi bị bung ra)。约束住使不裂开。
 用铁叶子把住裂缝。
 đánh đai sắt quanh chỗ nứt
 7. tay lái (của xe.) 车把.
 8. bó.(把儿)把东西扎在一起的捆子。
 草把
 bó cỏ
 9.
 a. con, cây; chiếc (dùng cho vật có tay cầm, có cán)。用于有把手的器具。
 一把刀
 một con dao
 一把茶壶
 một chiếc ấm trà
 一把扇子
 một cây quạt
 b. vốc; nắm。(把儿)一手抓起的数量。
 一把米
 1 vốc gạo
 一把韭菜
 một nắm rau
 c. tí; chút (dùng cho sự vật trừu tượng)。用于某些抽象的事物。
 一把年纪
 1 tí tuổi đầu
 加把劲
 cố gắng 1 chút
 d. cái; phát (dùng cho động tác tay)。用于手的动作。
 拉他一把
 kéo anh ta 1 cái
 10. đem; lấy. (Tân ngữ chịu tác động của động từ đi sau, cả kết cấu có nghĩa là "xử lý; cách làm".) 宾语是后面动词的受事者,整个格式有处置的意思。
 把衣服洗洗
 đem quần áo đi giặt một cái
 把这本书带回去给他
 đem cuốn sách này về cho anh ấy
 11. làm cho; khiến cho. (Phía sau các động từ "忙,累,急,气" mang bổ ngữ chỉ kết quả, thì cả kết cấu có nghĩa là"khiến cho".) 后面的动词,是"忙,累,急,气" 等加上表示结果的补语,整个格式有致使的意思。
 差一点儿把他急疯了
 suýt chút nữa (làm) anh ta lo muốn khùng luôn.
 12. lại. (Tân ngữ của từ 把lại là chủ ngữ của động từ đứng sau, cả kết cấu biểu thị sự "không như ý") . 宾语是后面动词的施事者,整个格式表示不如意的事情。
 正在节骨眼上偏偏把老张病了
 đúng vào lúc dầu sôi lửa bỏng thì Ông Trương lại lăn ra bệnh.
 13. khoảng; gần; độ chừng; ước chừng; chừng; ngót. (dùng sau các lượng từ "百,千,万"và"里,斤,个", biểu thị số lượng gần tới những số đơn vị này. ) Phía trước không được thêm lượng từ. 加在"百,千,万"和"里,斤,个"等量词后头,表示数量近于这个单位数(前头不能再加数量词)。
 个把月
 gần một tháng
 百把块钱
 ngót trăm đồng
 14. kết nghĩa; nuôi (quan hệ anh em kết nghĩa). 指拜把子的关系。
 把兄
 anh kết nghĩa; anh nuôi.
 把嫂
 chị dâu kết nghĩa (vợ của anh kết nghĩa)
[bà]
Hán Việt: BÁ
 1. cán; quai; tay cầm。(把儿)器具上便于用手拿的部分。
 扇子把儿
 cán phất trần
 刀把子
 cán dao
 2. cuống. 花,叶或果实的柄。
 花把儿
 cuống hoa
 梨把儿
 cuống quả lê