中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
两
拼音:liǎng
Hán Việt: LƯỢNG, LƯỠNG
拓展知识
1. hai (chỉ số lượng, đứng trước'半、千、万、亿'và lượng từ)。数目,一个加一个是两个。'两'字一般用于量词和'半、千、万、亿'前。 | |||
两扇门。 | |||
hai cánh cửa. | |||
两本书。 | |||
hai quyển sách. | |||
两匹马。 | |||
hai con ngựa. | |||
两个半月。 | |||
hai tháng rưỡi. | |||
两半儿。 | |||
hai nữa. | |||
两千块钱。 | |||
hai ngàn đồng. | |||
2. hai phía; song phương。双方。 | |||
两便。 | |||
lưỡng tiện. | |||
两全其美。 | |||
cả hai cùng thành công tốt đẹp; vẹn toàn cả hai. | |||
两相情愿。 | |||
hai bên đều bằng lòng. | |||
3. vài; một số。表示不定的数目,和'几'差不多。 | |||
过两天再说。 | |||
qua một hai ngày hãy hay. | |||
他真有两下子。 | |||
cậu ấy đúng là cũng có một vài ngón. | |||
我跟你说两句话。 | |||
tôi nói với anh một vài câu. | |||
4. lạng (đơn vị đo trọng lượng)。重量单位。10钱等于1两,旧制16两等于一斤,市制10市两等于1市斤。 |