中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拼音:zhè
1、đây; này
Hán Việt:
Cái này bao nhiêu tiền
这个多少钱
拓展知识
 1.
 a. đây; này。指示代词,指示比较近的人或事物。
 b. này, cái này (dùng trước lượng từ, số từ hoặc danh từ.)。后面跟量词或数词加量词,或直接跟名词。
 这本杂志。
 cuốn tạp chí này.
 这几匹马
 mấy con ngựa này
 这孩子
 em bé này
 这地方
 nơi này; nơi đây
 这时候
 lúc này
 c. cái này (dùng một mình)。单用。
 这叫什么?
 cái này gọi là gì?
 这是我们厂的新产品。
 ấy là sản phẩm mới của xưởng chúng tôi.
 注意:在口语里,'这'单用或者后面直接跟名词时,说zhè;'这'后面跟量词或数词加量词时,常常说zhèi。 以下〖这程子〗、〖这个〗、〖这会儿〗、〖这些〗、〖这样〗各条在口语里都常常说zhèi。
 2. lúc này; bây giờ。这时候。
 他这才知道运动的好处。
 bây giờ anh ấy mới biết lợi ích của sự vận động.
 我这就走。
 bây giờ tôi đi ngay.