中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拓展知识
[·de] | |||
1. | |||
a. (định ngữ và từ trung tâm có quan hệ tu sức)。定语和中心语之间是一般的修饰关系。 | |||
铁的纪律 | |||
kỷ luật sắt | |||
幸福的生活。 | |||
sống hạnh phúc | |||
b. của (định ngữ và từ trung tâm có quan hệ lãnh thuộc)。定语和中心词之间是领属关系。 | |||
我的母亲。 | |||
mẹ tôi | |||
无产阶级的党。 | |||
đảng của giai cấp vô sản | |||
c. (định ngữ là danh từ chỉ người hoặc đại từ nhân xưng, từ trung tâm và động từ phía trước hợp lại biểu thị một động tác, nghĩa là người này giữ chức vụ này hay có thân phận này.)。定语是人名或人称代词,中心词是表示职务或身份的名词, 意思是这个人担任这个职务或取得这个身分。 | |||
今天开会是你的主席。 | |||
hôm nay họp anh làm chủ toạ. | |||
谁的介绍人? | |||
ai là người giới thiệu? | |||
d. (định ngữ là danh từ chỉ người hoặc đại từ nhân xưng, từ trung tâm và động từ phía trước hợp lại biểu thị một động tác, nghĩa là người được nói tới là người tiếp nhận hoạt động.)。定语是指人的名词或人称代词,中心词和前边的动词合起来 表示一种动作,意思是这个人是所说的动作的受事。 | |||
开他的玩笑。 | |||
trêu chọc nó; đùa nó | |||
找我的麻烦。 | |||
gây phiền cho tôi | |||
2. | |||
a. (thay thế cho người hoặc vật đã đề cập trước đó)。代替上文所说的人或物。 | |||
这是我的,那才是你的。 | |||
cái này của tôi, cái kia mới của anh. | |||
菊花开了,有红的,有黄的。 | |||
hoa cúc nở rồi, đỏ có, vàng có. | |||
b. (chỉ người hoặc vật nào đó)。指某一种人或物。 | |||
男的 | |||
con trai; đàn ông; phái nam. | |||
送报的 | |||
người đưa báo | |||
我爱吃辣的。 | |||
tôi thích ăn cay. | |||
c. (biểu thị tình hình nào đó)。表示某种情况。 | |||
大星期天的,你怎么不出去玩儿玩儿? | |||
chủ nhật sao anh không đi ra ngoài chơi một tý? | |||
无缘无故的,你着什么急? | |||
vô duyên vô cớ, anh lo gì chứ?khi không, anh lo gì chứ? | |||
d. (kết hợp với đại từ nhân xưng thay thế cho danh từ chủ ngữ ở phía trước để làm tân ngữ, biểu thị sự việc khác không liên quan đến người này hoặc việc này không liên quan đến người khác.)。用跟主语相同r.的人称代词加'的'字做宾语,s.表示别的事跟这个人无关或这事儿跟别人无关。 | |||
这里用不着你,你只管睡你的去。 | |||
ở đây không cần đến anh, anh cứ việc ngủ đi. | |||
e. (đứng giữa hai động từ, tính từ giống nhau, biểu thị ý nghĩa có cái như thế này, có cái như thế kia)。'的'字前后用相同的动词、形容词等,连用这样的结构,表示有这样的,有那样的。 | |||
推的推,拉的拉。 | |||
kẻ thì đẩy, người thì kéo | |||
说的说,笑的笑。 | |||
kẻ thì cười, người thì nói. | |||
大的大,小的小。 | |||
cái thì to, cái thì nhỏ | |||
3. | |||
a. (đặt sau vị ngữ động từ, để nhấn mạnh người hoạt động hoặc nhấn mạnh thời gian, địa điểm, phương thức)。用在谓语动词后面,强调这动作的施事者或时间、地点、方式等。 | |||
谁买的书? | |||
quyển sách này ai mua? | |||
他是昨天进的城。 | |||
anh ấy vào thành ngày hôm qua. | |||
我是在车站打的票。 | |||
tôi mua vé ở nhà ga. | |||
Chú ý: cách dùng này chỉ hạn chế ở những sự việc đã qua。 注意:这个用法限于过去的事情。 | |||
b. (dùng cuối câu tường thuật biểu thị sắc thái khẳng định)。用在陈述句的末尾,表是肯定的语气。 | |||
这件事儿我知道的。 | |||
việc này tôi biết rồi. | |||
c. (dùng sau từ hoặc từ tổ có nghĩa cùng loại để biểu thị ý nghĩa liệt kê)。用在两个同类的词或词组之后,表示'等等、之类'的意思。 | |||
破铜烂铁的,他捡来一大筐。 | |||
đồng nát, sắt vụn... nó nhặt đầy một sọt. | |||
老乡们沏茶倒水的,待我们很亲热。 | |||
bàn con ở nông thôn pha trà , rót nước, tiếp đãi chúng tôi rất nhiệt tình. | |||
4. | |||
a. nhân với。表示相乘。 | |||
这间屋子是五米的三米,合十五平方米。 | |||
căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông. | |||
方 | |||
b. cộng với。表示相加。 | |||
两个的三个,一共五个。 | |||
hai cộng ba là năm. | |||
6. được。同'得'(·de) | |||
[dí] | |||
chân thực; thực tại; đích thực; quả thực; đúng là。真实;实在。 | |||
的当 | |||
đích đáng | |||
的是高手 | |||
đúng là cao thủ | |||
[dì] | |||
đích; hồng tâm; bia。箭靶的中心。 | |||
目的 | |||
mục đích | |||
无的放矢 | |||
bắn tên không đích | |||
众矢之的 | |||
cái bia ngắm; cái bia cho người ta bắn vào; đối tượng bị mọi người công kích. |