中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拼音:suǒ
Hán Việt: SỞ
拓展知识
 1. chỗ; chốn; nơi。处所。
 场所。
 nơi.
 住所。
 chỗ ở.
 各得其所。
 mọi thứ đều có chỗ của nó.
 2. đồn; sở (nơi đóng quân thời Thanh bên Trung Quốc, nay dùng làm tên đất)。明代驻兵的地点,大的叫千户所,小的叫百户所。现在只用于地名。
 海阳所(在山东)。
 Hải Dương Sở (tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
 前所(在浙江)。
 Tiền Sở (tỉnh Triết Giang, Trung Quốc).
 后所(在山西)。
 Hậu Sở (ở Sơn Tây, Trung Quốc).
 沙后所(在辽宁)。
 Sa Hậu (tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
 3. viện; phòng; nhà; đồn; sở。用做机关或其他办事地方的名称。
 研究所。
 viện nghiên cứu.
 派出所。
 đồn công an.
 诊疗所。
 phòng khám bệnh.
 指挥所。
 sở chỉ huy.
 招待所。
 nhà khách.
 4.
 a. ngôi; nhà; gian。用于房屋。
 这所房子。
 ngôi nhà này.
 b. ngôi; nhà (gồm nhiều gian nhà)。用于学校等(可以不止一所房子)。
 一所医院。
 một nhà thương; một bệnh viện.
 两所学校。
 hai ngôi trường.
 5.
 a. bị (dùng với'为'hoặc'被'biểu thị bị động)。跟'为'或'被'合用,表示被动。
 为人所笑。
 bị người cười.
 看问题片面,容易被表面现象所迷惑。
 nhìn vấn đề một cách phiến diện dễ bị các hiện tượng bên ngoài chi phối
 b. mà (dùng trước động từ của kết cấu chủ vị làm định ngữ, từ trung tâm là đối tượng chịu tác nhân)。用在做定语的主谓结构的动词前面,表示中心词是受事者。
 我所认识的人。
 người mà tôi quen.
 大家所提的意见。
 ý kiến mà mọi người đýa ra.
 c. mà (dùng ở giữa danh từ, đại từ và động từ của'是...的'để nhấn mạnh quan hệ của người thực hiện sự việc và động tác)。用在'是...的'中间的名词、代词和动词之间,强调施事者和动作的关系。
 全国的形势,是同志们所关系的。
 tình hình của cả nước là điều mà các đồng chí quan tâm.
 d. mà (dùng trước động từ, cùng động từ cấu thành kết cấu thể từ)。用在动词前面,跟动词构成体词结构。
 各尽所能。
 làm hết sức mà có thể.
 闻所未闻。
 điều mà chưa được nghe thấy.
 6. họ Sở。(Suǒ姓。