中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拓展知识
[jīng] | |||
Hán Việt: KINH | |||
1. sợi dọc; dọc (trên tấm tơ dệt); kinh; sọc。(旧读j́ng)织物上纵的方向的纱或线(跟'纬'相对)。 | |||
经纱。 | |||
sợi lụa dọc. | |||
经线。 | |||
kinh tuyến. | |||
2. mạch máu; kinh mạch (theo cách gọi của đông y)。中医指人体内气血运行通路的主干。 | |||
3. kinh độ。经度。 | |||
东经。 | |||
kinh độ đông. | |||
西经。 | |||
kinh độ tây. | |||
4. kinh doanh; điều hành; phụ trách; quản lý。经营;治理。 | |||
经商。 | |||
kinh thương; kinh doanh; buôn bán. | |||
整军经武。 | |||
chỉnh đốn quân ngũ. | |||
5. thường xuyên; vẫn như thường lệ; thường。历久不变的;正常。 | |||
经常。 | |||
thường xuyên. | |||
不经之谈(荒唐无稽的话)。 | |||
lời nói xằng bậy. | |||
6. kinh điển; kinh。经典。 | |||
佛经。 | |||
kinh Phật. | |||
古兰经(伊斯兰教的经典)。 | |||
kinh Co-ran (của đạo Hồi). | |||
7. kinh nguyệt。月经。 | |||
行经。 | |||
hành kinh. | |||
经血不调。 | |||
kinh nguyệt không đều. | |||
8. họ Kinh。(Jīng)姓。 | |||
9. kinh qua; trải qua。经过。 | |||
经年累月。 | |||
quanh năm suốt tháng. | |||
这件事是经我手办的。 | |||
việc này do một tay tôi làm. | |||
经他一说,我才知道 | |||
nghe anh ấy nói tôi mới biết. | |||
10. chịu đựng; chịu; được; bị。禁受。 | |||
经不起。 | |||
chịu không nổi; gánh vác không đặng. | |||
经得起考验。 | |||
chịu được thử thách. | |||
1913年,吴敬恒、钱玄同、黎锦熙等人经当时中国教育部同意组成国语统一筹备会,校定注音字母,出 版《国音字典》。 | |||
năm 1913, các ông Ngô Kính Hằng, Tiền Huyền Đồng, Lê Cẩm Hi v.v... được bộ Giáo dục Trung quốc lúc ấy thành lập uỷ ban trù bị thống nhất quốc ngữ, hiệu đính chữ cái chú âm và xuất bản "Quốc âm tự điển". | |||
[jìng] | |||
Hán Việt: KÌNH | |||
mắc sợi dọc (dệt); mắc cửi。织布之前,把纺好的纱或线密密地绷起来。来回梳整,使成为经纱或经线。 | |||
经纱。 | |||
mắc sợi; mắc cửi. |