中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
面
拼音:miàn
Hán Việt: DIỆN
拓展知识
1. mặt; nét mặt。头的前部;脸。 | |||
面孔。 | |||
khuôn mặt. | |||
笑容满面。 | |||
nét mặt tươi cười; nét mặt hăm hở; nét mặt niềm nở. | |||
2. mặt hướng về。向着。 | |||
背山面水。 | |||
sau lưng là núi, trước mặt là nước. | |||
3. mặt (của đồ vật) 。(面儿)物体的表面, 有时特指某些物体的上部的一层。 | |||
水面。 | |||
mặt nước. | |||
地面。 | |||
mặt đất. | |||
路面。 | |||
mặt đường. | |||
桌面儿。 | |||
mặt bàn. | |||
面儿磨得很光。 | |||
bề mặt mài rất bóng. | |||
4. trước mặt; trực tiếp; gặp mặt; đối diện。当面。 | |||
面谈。 | |||
trao đổi trực tiếp. | |||
面洽。 | |||
trực tiếp trao đổi. | |||
面交。 | |||
giao trực tiếp. | |||
要求面试 | |||
đề nghị được gặp mặt phỏng vấn | |||
5. bề mặt。(面儿)东西露在外面的那一层或纺织品的正面。 | |||
鞋面。 | |||
mặt giầy. | |||
这块布做里儿,那块布做面儿。 | |||
miếng vải này để lót, miếng kia để làm bề mặt. | |||
6. mặt; diện。几何学上称线移动所成的形迹,有长有宽, 没有厚。 | |||
平面。 | |||
mặt phẳng. | |||
面积。 | |||
diện tích. | |||
7. diện。部位或方面。 | |||
正面。 | |||
chính diện; mặt chính. | |||
反面。 | |||
phản diện; mặt trái. | |||
片面。 | |||
phiến diện. | |||
全面。 | |||
toàn diện. | |||
多面手。 | |||
người biết nhiều nghề. | |||
面面俱到。 | |||
mặt nào cũng được cả. | |||
8. phía; bên; hướng。方位词后缀。 | |||
上面。 | |||
phía trên. | |||
前面。 | |||
phía trước. | |||
外面。 | |||
bên ngoài. | |||
左面。 | |||
bên trái. | |||
西面。 | |||
hướng tây; phía tây. | |||
9. | |||
(量) | |||
a. cái; lá; lần, tấm。用于扁平的物件。 | |||
一面镜子。 | |||
một cái gương. | |||
两面旗子。 | |||
hai lá cờ. | |||
b. số lần gặp。用于会见的次数。 | |||
见过一面。 | |||
gặp qua một lần. | |||
10. bột。粮食磨成的粉, 特指小麦磨成的粉。 | |||
白面。 | |||
bột mì trắng. | |||
豆面。 | |||
bột đậu. | |||
小米面。 | |||
bột gạo. | |||
玉米面。 | |||
bột ngô. | |||
高粱面。 | |||
bột cao lương. | |||
11. bột xay nhuyễn。(面儿)粉末。 | |||
药面儿。 | |||
thuốc bột. | |||
胡椒面儿。 | |||
hồ tiêu bột. | |||
12. sợi mì。面条。 | |||
挂面。 | |||
mì sợi. | |||
切面。 | |||
mì thái. | |||
汤面。 | |||
mì nấu; mì nước. | |||
一碗面。 | |||
một bát mì. | |||
13. chất bột; bở。指某些食物纤维少而柔软。 | |||
面倭瓜。 | |||
bí đỏ bột. | |||
煮的红薯很面。 | |||
khoai lang luộc rất bở. | |||
这个瓜是脆的面,那个瓜是面的。 | |||
quả dưa này dòn, quả dưa kia bở. |