中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拼音:kān、kàn
1、xem
2、thấy; nhận thấy (quan sát và đánh giá; xem xét)。观察并加以判断,与‘认为’意义相近。
Hán Việt: KHAN, KHÁN
拓展知识
[kān]
 1. chăm sóc; trông giữ; giám hộ。守护照料。
 2. xem; trông; trông coi; theo dõi。看押;监视;注视。
 一个工人可以看好几台机器。
 một công nhân có thể trông coi nhiều cỗ máy.
[kàn]
 1. nhìn; xem; coi。使视线接触人或物。
 看书
 xem sách
 看电影
 xem phim
 2. thấy; nhận thấy (quan sát và đánh giá; xem xét)。观察并加以 判断。
 我看他是个可靠的人。
 tôi thấy rằng anh ấy là người đáng tin cậy.
 你看这个办法好不好?
 bạn thấy phương pháp này được không?
 3. thăm hỏi; thăm。访问。
 看朋友。
 thăm hỏi bạn bè.
 4. đối đãi。对待。
 看待。
 đối đãi.
 另眼相看。
 nhìn nhau bằng con mắt khác thường.
 5. điều trị; trị; chữa。诊治。
 王大夫把我的病看好了。
 bác sĩ Vương đã trị khỏi bệnh của tôi.
 6. chăm sóc; giữ gìn; giữ; lo。照料。
 照看。
 chăm lo.
 衣帽自看。
 tự giữ lấy mũ và áo.
 7. coi chừng (khi đứng trước một từ hoặc một nhóm từ chỉ động tác hay chỉ sự biến đổi thì "看" nhằm để chỉ một sự việc dự kiến sắp xảy ra, hay muốn nhắc nhở sắp xảy ra một sự việc nào đó không tốt)。 用在表示动作或 变化的词或 词 组前面, 表示预见到某种变化趋势,或者提醒对方注意可能发生或将 要 发生的某种不好的事情或情况。
 别跑 ! 看摔着!
 đừng chạy, coi chừng té bây giờ.
 看饭快凉了,快吃吧!
 cơm gần nguội rồi, mau ăn đi chứ!
 8. xem; coi; thử; thử xem。用在动词或动词结构后面,表示试一试(前面的动词常用重叠式)。
 想想看。
 thử nghĩ xem.
 等等看。
 đợi chút nữa coi.
 评评理看
 thử nói xem ai phải ai quấy.
 先做几天看。
 làm trước vài ngày thử xem.