中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拼音:gěi、jǐ
Hán Việt: CẤP
拓展知识
[gěi]
 1. cho。使对方得到某些东西或某种遭遇。
 叔叔给他一支笔。
 chú cho nó một cây viết.
 杭州给我的印象很好。
 Hàng Châu để lại cho tôi một ấn tượng rất tốt.
 我们给敌人一个沉重的打击。
 chúng tôi giáng cho địch một trận nặng nề.
 2. giao cho; đưa cho。用在动词后面,表示交与,付出。
 送给他
 đưa cho anh ta
 贡献给祖国
 cống hiến cho tổ quốc.
 3. làm... cho。为(wèi)
 他给我们当翻译。
 anh ấy làm phiên dịch cho chúng tôi.
 医生给他们看病。
 bác sĩ khám bệnh cho họ.
 4. với (dẫn đến đối tượng có động tác)。引进动作的对象,跟'向'相同。
 小朋友给老师行礼。
 các em nhỏ chào thầy giáo.
 5. để; để cho。叫;让。
 a. cho; để cho (cho ai làm việc gì đó)。表示使对方做某件事。
 农场拔出一块地来给他们做试验。
 nông trường tách ra một mảnh đất cho họ làm thí nghiệm.
 b. cho phép; cho (cho phép đối phương làm một động tác gì đó)。表示容许对方做某种动作。
 那封信他收着不给看。
 anh ấy giữ bức thư lại không cho xem.
 c. bị (chỉ rõ một cảnh ngộ)。表示某种遭遇。
 羊给狼吃了。
 dê bị sói ăn thịt rồi
 树给炮弹打断了。
 cây bị đạn pháo gãy rồi.
 6. bị (trợ từ biểu thị bị động)。助词,直接用在表示被动、处置等意思的句子的谓语动词前面,以加强语气。
 裤腿都叫露水给湿透了。
 ống quần bị sương ướt cả rồi.
 弟弟把花瓶给打了。
 lọ hoa bị đứa em làm bể rồi.
 我记性不好,保不住就给忘了。
 trí nhớ của tôi kém quá, có thể bị quên rồi.
[jǐ]
 1. cung cấp; cấp; cung ứng; tiếp; cung。供给;供应。
 补给。
 tiếp tế.
 自给自足。
 tự cung tự cấp.
 2. giàu có; no đủ; sung túc; phong phú。富裕充足。
 家给户足。
 nhà nhà no đủ.