中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拼音:qǐ
1、dậy。由坐卧转为站立。
2、kiện; cái; vụ。件;次。
Hán Việt: KHỞI
拓展知识
 1. dậy。由坐卧转为站立。
 起立。
 đứng lên.
 起床。
 thức dậy.
 早睡早起。
 ngủ sớm dậy sớm.
 2. rời; rời khỏi。离开原来的位置。
 起身。
 lên đường.
 飞机起飞。
 máy bay cất cánh.
 你起开点儿。
 anh xê ra một chút.
 3. nẩy lên; bung lên。物体由下往上升。
 皮球不起了。
 bóng không còn nẩy nữa rồi.
 4. nổi; lên (bọc nước, mục ngứa, rôm sảy)。长出(疱、疙瘩、痱子)。
 夏天小孩儿身上爱起痱子。
 mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
 5. nhổ; nhấc; lôi。把收藏或嵌入的东西弄出来。
 起货。
 lôi hàng ra.
 起钉子。
 nhổ đinh ra.
 6. xảy ra。发生。
 起义。
 khởi nghĩa.
 起风了。
 nổi gió.
 起疑心。
 sinh nghi.
 起作用。
 có tác dụng.
 7. khởi thảo。拟定。
 起稿子。
 viết bản thảo.
 起草。
 khởi thảo.
 8. thành lập; xây dựng。建立。
 起伙。
 nhóm lửa.
 白手起家。
 tay không làm lên sự nghiệp.
 平地起高楼。
 đất bằng dựng lầu cao.
 9. lĩnh; nhận。领取(凭证)。
 起行李票。
 nhận phiếu hành lí.
 起护照。
 nhận hộ chiếu.
 10. bắt đầu; khởi thuỷ。(从、由...)开始。
 起止。
 từ đầu đến cuối.
 起讫。
 bắt đầu và kết thúc.
 由这儿起就只有小路了。
 bắt đầu từ đây thì chỉ có con đường nhỏ thôi.
 11. bắt đầu từ (dùng sau động từ biểu thị sự bắt đầu)。用在动词后,表示(从、由...)开始。
 从二号算起。
 bắt đầu từ ngày thứ hai.
 从头学起。
 bắt đầu học từ.
 从何说起?
 bắt đầu nói từ đâu?
 12. (giới từ, dùng trước từ chỉ thời gian, nơi chốn, biểu thị thời điểm bắt đầu)。介词,放在时间或处所词的前边,表示始点。
 您起哪儿来?
 anh từ đâu đến?
 起这儿往北。
 từ đây trở lên hướng Bắc.
 13. đi qua (giới từ, dùng trước từ chỉ nơi chốn, chỉ những địa điểm đã qua )。介词,放在处所词前面, 表示经过的地点。
 看见一个人起窗户外面走过去。
 nhìn thấy một người đi ngang qua cửa sổ.
 14. kiện; cái; vụ。件;次。
 这样的案子每年总有几起。
 án dạng này mỗi năm cũng có mấy vụ.
 防止了一起事故。
 ngăn chặn được một sự cố.
 15. tốp; bầy; loạt; toán。群;批。
 外面进来一起人。
 một toán người từ bên ngoài đi tới.
 他们分六起往地里送肥料。
 họ chia thành sáu tốp đýa phân ra ruộng.
 16. lên。用在动词后,表示向上。
 抬起箱子往外走。
 vác va-li lên đi ra ngoài.
 17. (dùng sau động từ, biểu thị đủ lực hoặc không đủ lực)。用在动词后,表示力量够得上或够不上。
 经得起考验。
 chịu đựng được thử thách.
 太贵了,买不起。
 đắt quá, không mua nổi.