中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拼音:dōu、dū
【都dōu】đều。表示总括,所总括的成分一般在前。
【都dōu】do; vì; tại; cũng vì。跟'是'字合用,说明理由。
【都dōu】đã。表示'已经'。
【都dū】đô thị; Thành phố lớn; thành thị。大城市,也指以盛产某种东西而闻名的城市。
Hán Việt: ĐÔ
拓展知识
[dōu]
 1. đều。表示总括,所总括的成分一般在前。
 全家都搞财贸工作。
 cả nhà đều làm trong ngành mậu dịch tài chánh.
 他无论干什么都很带劲儿。
 cho dù làm việc gì anh ấy đều rất hăng hái.
 2. do; vì; tại; cũng vì。跟'是'字合用,说明理由。
 都是你磨蹭,要不我也不会迟到。
 đều do anh ấy dây dưa, làm tôi phải đến muộn.
 都是昨天这场雨,害得我们耽误了一天工。
 do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.
 3. thậm chí。表示'甚至'。
 你待我比亲姐姐都好。
 chị đối với tôi còn tốt hơn cả chị ruột.
 今天一点儿都不冷。
 hôm nay không lạnh tí nào cả.
 一动都不动。
 không hề nhúc nhích; không hề cử động.
 4. đã。表示'已经'。
 饭都凉了,快吃吧。
 cơm đã nguội rồi, ăn ngay đi.
 Ghi chú: 另见dū
[dū]
 1. thủ đô; thủ phủ; đô。首都。
 建都
 đóng đô
 2. đô thị; thành phố; thành thị。大城市,也指以盛产某种东西而闻名的城市。
 都市
 đô thị
 通都大邑
 thành phố lớn; đô thị lớn
 煤都
 thành phố than đá
 3. đô (cơ quan hành chính giữa xã và huyện ở một số vùng trước đây.)。旧时某些地区县与乡之间的政权机关。
 4. họ Đô。姓。