中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拼音:jiā
1、nhà
2、gia【Hán Việt】
Hán Việt: GIA
拓展知识
[jiā]
 1. gia đình; nhà。家庭;人家。
 他家有五口人。
 gia đình anh ấy có năm người.
 张家和王家是亲戚。
 nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
 2. nơi ở; nhà; chỗ ở。家庭的住所。
 回家。
 về nhà.
 这儿就是我的家。
 đây chính là nhà của tôi.
 我的家在上海。
 nhà tôi ở Thượng Hải.
 3. đơn vị; cơ quan。借指部队或机关中某个成员工作的处所。
 我找到营部,刚好营长不在家。
 tôi tìm đến doanh trại, đúng lúc tiểu đoàn trưởng không có ở đơn vị.
 4. nhà; dân; tay。经营某种行业的人家或具有某种身份的人。
 农家。
 nhà nông.
 厂家。
 nhà máy.
 渔家。
 dân chài.
 船家。
 nhà thuyền.
 东家。
 ông chủ (người ở hoặc tá điền gọi chủ).
 行(háng)家。
 nhà nghề.
 5. chuyên gia; chuyên viên; nhà。掌握某种专门学识或从事某种专门活动的人。
 水稻专家。
 chuyên gia lúa nước.
 政治家。
 nhà chính trị.
 科学家。
 nhà khoa học.
 艺术家。
 nhà nghệ thuật.
 社会活动家。
 nhà hoạt động xã hội.
 6. nhà; gia; phái。学术流派。
 儒家。
 nho gia.
 法家。
 pháp gia.
 百家争鸣。
 trăm nhà tranh tiếng.
 一家之言。
 tiếng nói chung.
 7. nhà; gia (lời nói khiêm tốn, xưng hô với người trên bậc của mình)。谦辞,用于对别人称自己的辈分高或年纪大的亲属。
 家父。
 gia phụ (bác nhà, cụ nhà, chỉ ba mẹ của bạn).
 家兄。
 nhà ông anh; anh tôi.
 8. gia; nhà (chỉ gia súc nuôi trong nhà)。饲养的(跟'野'相对)。
 家畜。
 gia súc。
 家禽.
 gia cầm.
 家兔。
 thỏ nuôi gia đình.
 9. nuôi quen; đã thuần phục (động vật)。饲养后驯服。
 这只小鸟已经养家了,放了它也不会飞走。
 con chim này đã nuôi quen rồi, thả nó ra cũng không bay mất đâu.
 10. ngôi; hiệu; tiệm; quán; nhà (lượng từ, dùng chỉ nhà hoặc xí nghiệp)。量词,用来计算家庭或企业。
 一家人家。
 một gia đình.
 两家饭馆。
 hai quán cơm.
 三家商店。
 ba hiệu buôn.
 11. họ Gia。(Jiā)姓。
 a. bọn; đám; các (dùng sau một số danh từ, biểu thị thuộc loại người nào)。用在某些名词后面,表示属于那一类人。
 女人家。
 đàn bà con gái.
 孩子家。
 bọn trẻ con.
 姑娘家。
 các cô gái.
 学生家。
 đám học sinh.
 b. vợ (dùng sau tên hoặc thứ tự của người đàn ông chỉ vợ của người ta)。用在男人的名字或排行后面,指他的妻。
 秋生家。
 vợ Thu Sinh.
 老三家。
 vợ anh ba.
[·jie]
 giống như价。同'价'(·jie),如'整天家、成年家'。