中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拼音:néng
1、có thể。能够。
2、năng【Hán Việt】
Hán Việt: NĂNG
拓展知识
 1. năng lực; tài cán; tài năng。能力;才干。
 技能。
 kỹ năng.
 能耐。
 năng lực.
 无能之辈。
 bọn bất tài.
 2. năng lượng。度量物质运动的一种物理量,一般解释为物质做功的能力。能的基本类型有:位能、动能、热能、电能、磁能、光能、化学能和原子能等。一种能也可以转化成另一种能。能的单位和功的单位相同。
 3. có năng lực。有能力的。
 能人。
 người có năng lực.
 能手。
 tay thiện nghệ.
 能者多劳。
 biết nhiều thì khổ nhiều; người có năng lực thì thường vất vả nhiều
 4. có thể。能够。
 蜜蜂能酿蜜。
 ong có thể làm ra mật.
 咱们一定能完成任务。
 chúng ta nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ.
 这本书什么时候能出版?
 quyển sách này khi nào mới có thể xuất bản?
 Ghi chú:
 a.'能'là vốn có khả năng ấy, còn '会'là học để biết một kỹ năng nào đó。'能'表示具备某种能力或达到某种效率,'会'表示学得某种本领。初次学会某种动作用'会',恢复某种能力用'能',如:
 小弟弟会走路了。
 đứa em trai biết đi rồi.
 他病好了, 能下床了。
 anh ấy khỏi bệnh, dậy được rồi.
 * biết một kỹ năng nào đó thì '能', '会'có thể dùng lẫn với nhau. Đạt được một hiệu suất nào đấy thì chỉ dùng '能',không dùng '会'。具备某种技能可以用'能',也可以用'会'如: 能写会算。达到某种效率,用'能',不用'会',如:
 他一分钟能打一百五十字。
 anh ấy một phút có thể đánh máy được một trăm năm mươi chữ.
 b.khi dùng trước danh từ, trong văn ngôn dùng '能', trong văn bạch thoại thì dùng '会'。名词前面文言可以用'能',白话只用'会',如:能诗善画。làm thơ hay, vẽ giỏi.
 会俄文。
 biết tiếng Nga.
 会象棋。
 biết đánh cờ tướng.
 你不能不来啊!
 anh không thể không tới!
 c. khi dùng với '不...不', thì'不能不'chỉ ý cần thiết, còn '不会不chỉ ý không nhất định'。跟'不...不'组成双重否定,'不能不'表示必须,'不会不'表示一定,如:
 他不会不来的。
 anh ấy nhất định tới.
 * trong câu hỏi hay câu phán đoán đều chỉ khả năng。在疑问或揣测的句子里都表示可能,如:
 他不能(会)不答应吧?
 anh ấy không thể không bằng lòng?
 d. dự đoán khả năng xảy ra có hiện tượng tự nhiên thì dùng '能'(够)mà không dùng 会(以)。对于尚未实现的自然现象的推测,用'能'(够),不用'可(以)',如:
 这雨能下长么?
 trận mưa này lâu không?
 e. kết hợp với động từ khác để chỉ khả năng của thể bị động thì dùng '可'mà không dùng '能'。用在跟他动词结合表示被动的可能性时,用'可',不用'能',如:
 我们是不可战胜的。
 chúng tôi là bất khả chiến bại; không thể đánh bại chúng tôi đâu.