中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拼音:dé、děi
【得dé】được。得到(跟'失'相对)。
【得dé】thoả đáng妥当。
【得dé】 (dùng sau động từ và tính từ biểu thị bổ ngữ hoặc trình độ)。用在动词或形容词后面,连接表示结果或程度的补语。Làm tốt lắm.做得很好
【得děi】cần phải需要
【得děi】thoải mái舒适
thoả đáng
妥当
thoải mái
舒适
拓展知识
[dé]
 1. được; có。得到(跟'失'相对)。
 得益
 có ích
 取得
 giành được
 不入虎穴,焉得虎子。
 không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
 2. được; là (chỉ kết quả tính toán)。演算产生结果。
 二三得六
 hai lần ba là sáu
 五减一得四。
 năm bớt một là bốn
 3. phù hợp; thích hợp; đắc。适合。
 得用
 đắc dụng; dùng được
 得体
 thoả đáng; xác đáng
 4. đắc ý; đắc chí。得意。
 扬扬自得
 dương dương tự đắc
 5. hoàn thành; xong; hoàn tất。完成。
 饭得了
 cơm xong rồi; cơm ăn được rồi.
 衣服还没有做得
 quần áo vẫn chưa may xong.
 6. được; được thôi; thôi đi (dùng khi kết thúc cuộc nói chuyện, biểu thị sự đồng ý hoặc can ngăn, cấm đoán.)。用于结束谈话的时候,表示同意或禁止。
 得,就这么办。
 được, cứ làm như vậy.
 得了,别说了。
 được rồi, đừng nói nữa.
 得了,我的老祖宗!
 thôi đi, cha nội!
 7. thôi (dùng khi tình huống xấu, biểu thị không biết phải làm thế nào)。用于情况不如人意的时候,表示无可奈何。
 得,这一张又画坏了!
 thôi, trang này lại vẽ hư nữa rồi!
 8. được; được phép (dùng trước một động từ khác biểu thị cho phép, thường dùng trong pháp lệnh và công văn)。用在别的动词前,表示许可(多见于法令或公文)。
 这笔钱非经批准不得擅自动用。
 khoản tiền này chưa ký duyệt thì không được tự tiện dùng.
 9. có thể; có lẽ (dùng trước động từ khác biểu thị khả năng, thường dùng trong câu phủ định.)。用在别的动词前,表示可能这样(多用于否定式)。
 水渠昨天刚动手挖,没有三天不得完。
 con mương hôm qua mới bắt đầu đào, phải mất ba ngày mới xong.
[·de]
 1. được; có thể (dùng sau động từ, biểu thị khả năng)。用在动词后面,表示可能。
 她去得,我也去得。
 chị ấy đi được, tôi cũng đi được.
 对于无理要求我们一步也退让不得。
 đối với những yêu cầu vô lý chúng tôi một bước cũng không thể nhân nhượng được.
 2. được (dùng giữa động từ và bổ ngữ, biểu thị khả năng)。用在动词和补语中间,表示可能。
 拿得动
 cầm được
 办得到
 làm được
 回得来
 về được
 过得去
 qua được
 3. (dùng sau động từ và tính từ biểu thị bổ ngữ hoặc trình độ)。用在动词或形容词后面,连接表示结果或程度的补语。
 写得非常好
 viết rất đẹp
 天气热得很。
 trời nóng nực quá.
 4. (đặt sau động từ, biểu thị động tác đã kết thúc, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)。用在动词后面,表示动作已经完成(多见于早期白话)。
 出得门来。
 đã ra khỏi cửa
[děi]
 1. cần; cần phải; phải。需要。
 这个工程得三个月才能完。
 công trình này phải mất ba tháng mới hoàn thành.
 修这座水库得多少人力?
 xây dựng hồ chứa nước này phải cần bao nhiêu người?
 2. phải (biểu thị sự tất yếu về mặt ý chí hoặc sự thật)。表示意志上或事实上的必要。
 咱们绝不能落后,得把工作赶上去。
 chúng ta không thể tụt hậu, phải đẩy nhanh tiến độ công việc.
 要取得好成绩,就得努力学习。
 muốn có thành tích tốt, phải cố gắng học tập.
 3. nhất định (biểu thị điều tất nhiên của sự suy đoán)。表示揣测的必然。
 决下大雨了,要不快走,就得挨淋。
 sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
 4. thoải mái; vừa lòng; dễ chịu。舒服;满意。
 这个沙发坐着真得。
 bộ xa-lông này ngồi rất thoải mái.