中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拼音:zhāo/zháo/zhuó/zhe
1、【着zháo】bị; cảm。受到;感到。cảm lạnh着凉
2、【着zhe】đây; nhé; chứ (dùng sau động từ hoặc tính từ chỉ trình độ, tăng thêm ngữ khí.)。用在动词或表示程度的形容词后面,加强命令或嘱咐的语气。anh nghe đây.你听着
3、【着zhe】theo (đặt sau động từ, tạo thành giới từ)。加在某些动词后面,使变成介词。
4、【着zhuó】mặc (quần áo)。穿(衣)。ăn mặc穿着
Hán Việt: TRƯỚC, CHIÊU
cảm lạnh,ngủ rồi
着凉 ,睡着了
anh nghe đây.
你听着
ăn mặc
穿着
拓展知识
[zhāo]
 1. nước cờ。(着儿)下棋时下一子或走一步叫一着。
 高着儿。
 nước cờ cao
 别支着儿。
 đừng mách nước
 2. kế sách; thủ đoạn; mưu kế; chước。(着儿)比喻计策或手段。
 使花着
 giở thủ đoạn
 我没着儿了。
 tôi hết cách rồi.
 这一着厉害。
 cách này thật lợi hại.
 3. bỏ vào; cho vào。放;搁进去。
 着点儿盐。
 cho vào một ít muối.
 4. được。用于应答,表示同意。
 这话着哇!
 nói như vậy được đấy!
 着,咱们就这么办!
 được, chúng ta cứ thế mà làm!
[zháo]
 1. tiếp xúc; chạm; kề。接触;挨上。
 上不着天,下不着地。
 trên không chạm trời, dưới không chạm đất.
 2. bị; phải; cảm。感受;受到。
 着风
 trúng gió; cảm gió
 着凉
 cảm lạnh; nhiễm lạnh
 3. sáng; cháy; bốc cháy。燃烧,也指灯发光(跟'灭'相对)。
 炉子着得很旺。
 lò cháy rất mạnh.
 天黑了,路灯都着了。
 trời tối rồi, đèn đường đã sáng rồi.
 4. đúng; trúng; được (dùng sau động từ, biểu thị đạt đến mục đích hoặc có kết quả.)。用在动词后,表示已经达到目的或有了结果。
 睡着了
 ngủ rồi
 打着了
 đánh trúng rồi.
 猜着了
 đoán đúng rồi
 灯点着了。
 thắp đèn được rồi.
 5. ngủ; vào giấc ngủ。入睡。
 一上床就着了。
 vừa lên giường là ngủ ngay.
[·zhe]
 1. đang (đặt sau động từ chỉ sự việc đang tiến hành)。表示动作的持续。
 他打着红旗在前面走。
 anh ấy đang cầm cờ đỏ đi phía trước.
 他们正谈着话呢。
 họ đang chuyện trò.
 2. đang (biểu thị sự tiếp tục của trạng thái)。表示状态的持续。
 大门敞着。
 cổng lớn đang mở.
 茶几上放着一瓶花。
 trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.
 3. đây; nhé; chứ (dùng sau động từ hoặc tính từ chỉ trình độ, tăng thêm ngữ khí.)。用在动词或表示程度的形容词后面,加强命令或嘱咐的语气。
 你听着
 anh nghe đây.
 步子大着点儿。
 bước dài một tí nhé.
 快着点儿写。
 viết nhanh một tí nhé.
 手可要轻着点儿。
 tay nên nhẹ một tí nhé.
 4. theo (đặt sau động từ, tạo thành giới từ)。加在某些动词后面,使变成介词。
 顺着
 thuận theo; lần theo.
 沿着
 men theo; lần theo.
 朝着
 hướng theo
 照着
 chiếu theo
 为着
 
[zhuó]
 1. mặc (quần áo)。穿(衣)。
 穿着
 ăn mặc
 吃着不尽
 thừa ăn thừa mặc
 2. tiếp xúc; chạm vào; áp vào。接触;挨上。
 附着
 kèm theo
 着陆
 chạm đất (máy bay)
 不着边际
 không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
 3. gắn vào; dính vào。使接触别的事物;使附着在别的物体上。
 着笔
 đặt bút viết
 着眼
 quan sát; suy nghĩ
 着手
 bắt tay vào việc
 着色
 tô màu
 着墨
 dính mực
 不着痕迹
 không có vết tích
 4. tin tức; manh mối; dấu vết; tăm hơi。着落。
 寻找无着
 chẳng thấy dấu vết; không có tăm hơi.
 5. sai phái; cử; cắt cử。派遣。
 着人前来领取。
 cử người đến lĩnh về
 6. ngay (từ dùng trong công văn)。公文用语,表示命令的口气。
 着即施行
 thi hành ngay