中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
就
拼音:jiù
1. thì 就
2. ngay đây 这就 tôi đến ngay đây.我这就来
3. chính là 就是。đó chính là nhà của anh ấy.那就是他的家
4. đã 就(已)。ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.他十五岁就(已)参加革命了
5. tựu【Hán Việt】thành tựu 成就。
6. nhậm (chức) 就(职)
Hán Việt: TỰU
tôi đến ngay đây.
我这就来。
thành tựu. nhậm chức. vào nghề.
成就。 就职。 就业。
Anh muốn nói gì thì nói gì
你想说什么就说什么
đó chính là nhà của anh ấy.
那就是他的家
ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.
他十五岁就已参加革命了
拓展知识
1. dựa sát; gần; đến gần; sát。凑近;靠近。 | |||
迁就。 | |||
dồn sát. | |||
避难就易。 | |||
tránh khó lựa dễ. | |||
就着灯看书。 | |||
ghé sát đèn xem sách. | |||
2. đến; vào; bắt đầu; nhậm (chức)。到;开始从事。 | |||
就位。 | |||
vào chỗ. | |||
就业。 | |||
vào nghề. | |||
就寝。 | |||
đi ngủ. | |||
就学。 | |||
đi học. | |||
就职。 | |||
nhậm chức. | |||
3. hoàn thành; xác định。完成;确定。 | |||
成就。 | |||
thành tựu. | |||
功成业就。 | |||
công thành danh toại. | |||
生铁铸就的,不容易拆掉。 | |||
những thứ đúc bằng sắt sống khó bị phá huỷ. | |||
4. nhân tiện; nhân; tiện; thuận tiện; tiện thể。趁着(当前的便利)。 | |||
就便。 | |||
nhân tiện. | |||
就近。 | |||
vùng gần cận. | |||
就手儿。 | |||
tiện tay. | |||
5. nhắm。一边儿是菜蔬、果品等,一边儿是主食或酒,两者搭着吃或喝。 | |||
花生仁儿就酒。 | |||
rượu nhắm với đậu phộng. | |||
6. liền; ngay。表示在很短的时间以内。 | |||
我这就来。 | |||
tôi đến ngay đây. | |||
您略候一候,饭就好了。 | |||
ông đợi cho một chút, cơm chín ngay đây. | |||
7. đã。表示事情发生得早或结束得早。 | |||
他十五岁就参加革命了 | |||
ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng. | |||
大风早晨就住了。 | |||
gió lớn đã ngưng thổi từ sáng sớm. | |||
8. mà; rồi; là...ngay。表示前后事情紧接着。 | |||
想起来就说。 | |||
nhớ ra rồi nói. | |||
卸下了行李,我们就到车间去了。 | |||
bỏ hành lí xuống là chúng tôi xuống ngay phân xưởng. | |||
9. thì。表示在某种条件或情况下自然怎么样(前面常用'只要、要是、既然'等或者含有这类意思) 。 | |||
只要用功,就能学好。 | |||
chỉ cần chăm chỉ thì có thể học tốt. | |||
他要是不来,我就去找他。 | |||
nếu như anh ấy không đến thì tôi sẽ đi tìm anh ấy. | |||
谁愿意去,谁就去。 | |||
ai muốn đi thì người ấy đi. | |||
10. những; đã có。表示对比起来数目大,次数多,能力强等。 | |||
你们两个小组一共才十个人,我们一个小组就十个人。 | |||
các anh hai tổ mới có mười người, một tổ chúng tôi đã có đến mười người. | |||
他三天才来一次,你一天就来三次。 | |||
anh ấy ba ngày mới đến một lần, anh thì một ngày đến những ba lần. | |||
这块大石头两个人抬都没抬起来,他一个人就把它背走了。 | |||
tảng đá này hai người khiêng không nổi, còn anh ấy chỉ một mình đã khiêng đi rồi. | |||
11. thì (dùng giữa hai thành phần tương đồng nhau, biểu thị sự nhún nhường)。放在两个相同的成分之间,表示容忍。 | |||
大点儿就大点儿吧,可以买下。 | |||
to một chút thì to, có thể mua được. | |||
12. vẫn; đã。表示原来或早已是这样。 | |||
街道本来就不宽,每逢集市更显得拥挤了。 | |||
đường phố vốn đã chật hẹp, mỗi lần họp chợ lại càng trở nên chật chội hơn. | |||
13. vẻn vẹn; chỉ。仅仅;只。 | |||
以前就他一个人知道,现在大家都知道了 | |||
lúc trước chỉ có mình anh ấy biết, bây giờ mọi người đều biết. | |||
14. thì; cứ。表示坚决。 | |||
我就不信我学不会。 | |||
tôi không tin tôi có thể học được. | |||
我就做下去,看到底成不成。 | |||
tôi thì cứ làm, xem cuối cùng có thành công không. | |||
15. chính là。表示事实正是如此。 | |||
那就是他的家 | |||
đó chính là nhà của anh ấy. | |||
这人就是他哥哥。 | |||
người này chính là anh của hắn. | |||
幼儿园就在这个胡同里。 | |||
nhà trẻ ở trong con hẻm này. | |||
16. dù; cho dù (liên từ, biểu thị sự nhượng bộ)。连词,表示假设的让步,跟'就是2'相同。 | |||
你就送来,我也不要。 | |||
dù anh có đưa đến tôi cũng không lấy. |