中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拼音:dào
1. đường 道路
2. đạo【汉越词】
Hán Việt: ĐẠO
Tắc đường
堵车(塞路)
đạo đức
道德
拓展知识
 1. đường; con đường。(道儿)道路。
 铁道
 đường sắt
 人行道
 đường dành cho người đi bộ
 康庄大道
 con đường thênh thang
 羊肠小道
 đường mòn quanh co
 2. cống thoát nước; dòng chảy; đường cho nước chảy。水流通行的途径。
 河道
 đường sông
 下水道
 cống thoát nước; đường thoát nước
 黄河故道
 dòng chảy cũ của sông Hoàng Hà.
 3. phương hướng; chí hướng; lý lẽ; phương pháp; đạo lý。方向;方法;道理。
 志同道合
 cùng chung chí hướng
 得道多助。
 có lý lẽ thì được nhiều người giúp.
 4. đạo đức。道德。
 道义
 đạo nghĩa
 5. kỹ thuật; tay nghề; tài; nghệ thuật; đạo。技艺;技术。
 医道
 y đạo; tài chữa bệnh
 茶道
 trà đạo; nghệ thuật pha trà
 6. đạo (hệ thống tư tưởng tôn giáo hoặc học thuật)。学术或宗教的思想体系。
 尊师重道
 tôn sư trọng đạo
 传道
 truyền đạo
 7. đạo giáo; tín đồ đạo giáo (thuộc về đạo giáo)。属于道教的,也指道教徒。
 道院
 đạo viện
 道姑
 đạo cô
 老道
 lão đạo sĩ
 8. đạo (tổ chức mê tín trong xã hội phong kiến)。指某些封建迷信组织。
 一贯道
 đạo nhất quán
 9. đường; nét; vạch。(道儿)线条;细长的痕迹。
 画了两条横道儿,一条斜道儿。
 vẽ hai vạch ngang, một vạch chéo.
 10.
 a. dòng; vết; vệt; đạo; sợi; tia (dùng trước từ chỉ sông ngòi, vật có hình dài)。用于江、河和某些长条形的东西;条。
 一道河
 một dòng sông
 一道擦痕
 một vệt lau
 万道霞光
 muôn đạo hào quang.
 b. cái; bức; dãy (dùng trước từ chỉ cửa, bức tường)。用于门、墙等。
 两道门。
 hai cái cửa; hai cánh cửa
 三道防线。
 ba dãy phòng tuyến
 一道围墙。
 một bức tường bao quanh
 c. đạo; cái (dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục...)。用于命令、题目等。
 一道命令。
 một mệnh lệnh
 十五道题。
 mười lăm đề
 d. lần。次。
 上了三道漆。
 sơn ba lần rồi
 省了一道手续。
 đỡ được một lần thủ tục.
 11. đạo; cen-ti mi-li-mét (đơn vị đo lường)。(道儿)计量单位,忽米的通称。
 12. đạo (đơn vị hành chánh đời Đường, tương đýőng với tỉnh ngày nay, thời Thanh, đạo là đơn vị dưới tỉnh.)。中国历史上行政区域的名称。在唐代相当于现在的省,清代和民国初年在省的下面设道。
 13. đạo (khu vực hành chánh của một số nước.)。某些国家行政区域的名称。
 14. nói。说。
 道白
 lời nói; lời thoại trong hí khúc.
 能说会道
 biết ăn nói; biết nói năng.
 一语道破
 chỉ cần một câu đã nói rõ
 15. tỏ ý; bày tỏ; ngỏ lời。用语言表示(情意)。
 道喜
 chúc mừng; tỏ ý mừng
 道歉
 xin lỗi; nhận lỗi
 道谢
 ngỏ lời cảm ơn
 16. nói; nói rằng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。说(跟文言'曰'相当,多见于早期白话)。17. cho rằng; cho là; tưởng là。以为;认为。
 我道是谁呢,原来是你。
 tôi tưởng là ai, hoá ra là anh.