中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拼音:【yī】
1. số một/mốt 数字1
2. nhất 【汉越词:一(壹)】
3. Chú ý: chữ 'nhất' nếu đứng một mình hoặc đứng ở cuối câu thì đọc thành thanh 1, đứng trước thanh 4 thì đọc thành thanh 2, đứng trước thanh 1, 2 và 3 thì đọc thành thanh 4.
Hán Việt: NHẤT
Tôi có một quả bóng bay.
拓展知识



【yī】优先发音规则:作为序数词表示顺序第一时,或单独出现时(如一、二、三),或在词语的末尾时(如十一、万一、星期一、唯一),读第一声。例如:唯一、统一、专一、十一、万一、一二三、一(yī)把手、星期一、第一(yī)次、第一(yī)个、第一(yī)声、一月份、一五一十、有一说一、长短不一、整齐划(huà) 一、说一不二、独一无二、一氧化碳、一不沾亲二不带故、一而再,再而三强调(diào)、一战期间是指第一次世界大战期间、他考试得了第一名、正月是指阴历一月份、今天是一号指的是一个月中的第一天、一楼指的是建筑物的第一层。

【yī→yí】当后面的汉字是第四声时,读第二声。例如:一半、一样、一致、一般、一切、一定、一共、一会儿、一系列、这一刻、这一次、一阵风、另一个、又一个、某一个、一刹(chà)那、试一试、一辈子、一个月、一句话、一段话、一副牌、看一看、算一算、想一下、退一步、一大(清)早、一个橙子、一块饼干、同一个班、网开一面、一笑置之、孤注一掷、一叶知秋、一见如故、一视同仁、一路平安、一再强调、一个整体、一看就懂、眼前一亮、一动不动、一念之差、一诺千金、一叶知秋、一概而论、一笑倾城、一代枭(xiāo)雄、一败涂地、一如往常、一不小心、一不留神、一发(fà)千钧之际、大战一触即发(jí fā) 、一度沉迷游戏、一贯的态度、他对这个东西一窍不通、一问三不知。


【yī→yì】当后面的汉字是第一声、第二声、第三声时,读第四声。例如: 一般、一生、一起、一直、一些、一堆、一准、一边去、一杯水、一朵花、一锅粥、一口气、一席话、一想到、另一种、有一天、学一学、写一写、歇一歇、走一走、听一听、想一想、一点点、一家人、一刀切、一同前往、一团和(hé)气、一场电影、一发(fā)子弹、一盘散沙、一手遮天、一帆风顺、一尘不染、一成不变、一筹莫展、一学就会、一生幸福、一言为定、融为一体、一往情深、一心一意、一朝一夕、一反常态、一股劲儿、一往无前、一分为二、一干二净、一头雾水、一吐(tǔ)为快、一(yì)年一(yí)度、一(yì)模(mú) 一(yí)样、一(yì)人一(yí)个、竹篮打水一场空、简直是一塌糊涂、事情已经一清二楚、他一早就到教(jiào)室了、他一如既往地支持我、他一(yì)把抓起零食笑嘻嘻地吃了起来、他是一名医生、这两个不是一回事(儿)、这件事情一时半会儿说不清楚、一眨(zhǎ)眼工夫他就溜了、一着(zháo)急就忘记了。
 1. số một; nhất; một。数目,最小的正整数。参看〖数字〗。
 2. đồng nhất; như nhau。同一。
 一视同仁。
 đối xử bình đẳng
 咱们是一家人。
 chúng ta là người trong một nhà.
 你们一路走。
 các anh cùng đi chung đường.
 这不是一码事。
 đây không phải là cùng một việc.
 3. cái khác; một cái khác。另一。
 番茄一名西红柿。
 cà chua còn có tên khác là tây hồng thị.
 4. cả; đầy。全;满。
 一冬
 cả mùa đông
 一生
 cả đời
 一路平安。
 lên đường bình yên; thượng lộ bình an.
 一屋子人。
 trong nhà đầy người
 一身的汗。
 mồ hôi đầy người
 5. một lòng; dốc lòng; chuyên nhất。专一。
 一心一意
 toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
 6. một lát; một chút (biểu thị làm lần một lần, hoặc động tác xảy ra ngắn ngủi, hoặc làm thử)。表示动作是一次,或表示动 作是短暂的,或表示动作是试试的。
 a. (Dùng giữa động từ lặp lại phần lớn là đơn âm)。用在重叠的动词(多为单音)中间。
 歇一歇
 nghỉ một lát
 笑一笑
 cười một cái
 让我闻一闻
 cho tôi ngửi một chút
 b. (Dùng sau động từ, trước động lượng từ)。用在动词之后,动量词之前。
 笑一声
 cười một tiếng
 看一眼
 nhìn một cái
 让我们商量一下。
 để chúng tôi thương lượng xem.
 7. một cái (Dùng trước động từ hoặc động lượng từ, biểu thị làm trước một động tác nào đó, phần sau thường nói về kết quả của động tác đó.)。用在动词或动量词前面,表示先做某个动作(下文说明动作结果)。
 一跳跳了过去。
 nhảy một cái là qua ngay
 他在旁边一站,再也不说什么。
 nó đứng bên cạnh không nói tiếng nào.
 8. một lúc。一旦; 一经。
 一失足成千古恨。
 nhất thất túc thành thiên cổ hận (một lần sảy chân để hận ngàn đời; một sai lầm để hận mãi mãi.)
 9. vậy (dùng trước từ nào đó để tăng thêm ngữ khí)。助词,用在某些词前加强语气。
 一何速也。
 sao nhanh vậy
 为害之甚,一至于此!
 tác hại vô cùng!
 Ghi chú:
 Chú ý: chữ 'nhất' nếu đứng một mình hoặc đứng ở cuối câu thì đọc thành thanh 1, đứng trước thanh 4 thì đọc thành thanh 2, đứng trước thanh 1, 2 và 3 thì đọc thành thanh 4.)。注意:'一'字单用或在一词一句末尾念阴平,如'十一、一一得一'在去声字前念阳平,如'一半、一共',在阴平、阳平、上声字前念去声,如'一天、一年、 一点'。